Oriflame Việt Nam
Dành Cho Trẻ Em
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe & Dinh Dưỡng
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe WellnessKids Multivitamins & Minerals
Xem tất cả 63 bình luận

Thông Tin Sản Phẩm

Oriflame’s WellnessKids Multivitamin and Minerals được đặc chế để cung cấp các dưỡng chất thiết yếu quý giá cho trẻ đang phát triển từ 3-14 tuổi. Đây là viên nhai có vị cam, chứa 13 loại vitamin và 8 khoáng chất giúp hỗ trợ nhu cầu về vi chất dinh dưỡng của trẻ, giúp ngăn ngừa sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng trong chế độ ăn.


Một viên WellnessKids Multivitamins and Minerals hỗ trợ nhu cầu vi chất dinh dưỡng của trẻ từ 3-9 tuổi và hai viên hỗ trợ nhu cầu vi chất dinh dưỡng của trẻ từ 10-14 tuổi. Sử dụng cùng với một chế độ ăn uống cân bằng, sản phẩm giúp cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sự phát triển và sức khỏe của trẻ.


Thực phẩm bổ sung không nên được sử dụng để thay thế cho một chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng.


Số XNQC: 2525/2021/XNQC-ATTP

THÔNG TIN NHÃN PHỤ

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: WELLNESSKIDS MULTIVITAMINS AND MINERALS

Thành phần:

Trong 1 viên 1100mg gồm: Calcium Carbonate (333.6mg), Magnesium Oxide (105mg), Ascorbic Acid (35.88mg), Nicotinamide (19.341mg), Ferrous Fumarate (15.96mg), Zinc Citrate (12.96mg), D-Alpha Tocopheryl Hydrogen Succinate (6.2mg), Retinyl Acetate (3.708mg), Calcium-D-Pantothenate (2.26mg), Thiamine Mononitrate (2.0845mg), Pyridoxine Hydrochloride (1.95825mg), Riboflavin (1.6885mg), Cholecalciferol (1.3mg), Phytomenadione (0.4mg), Pteroylmonoglutamic Acid (0.12995mg), Potassium Iodide (0.11055mg), Chromium Chloride Hexahydrate (0.0801mg), Ammonium Molybdate (0.0368mg), Sodium Selenite (0.0316mg), Biotin (0.00898mg), Cyanocobalamine (0.00102mg).

Phụ liệu: Chất độn (Isomalt (E953), stearic acid veg), chất tạo ngọt tổng hợp (Xilytol (E967), sodium saccharin (E954(i))), hương tự nhiên (cam, chanh), chất chống đông vón (magnesium stearate veg., silicon dioxide (E551)), chất điều chỉnh độ acid (acid citric (E330))

Thông tin dinh dưỡng: Hàm lượng cho 01 viên nén:

Vitamin A 300 µg

Vitamin D 2.5 µg

Vitamin B1 (Thiamine) 0.5 mg

Vitamin B2 (Riboflavin) 0.5 mg

Vitamin B6 0.5 mg

Vitamin B12 0.9 µg

Vitamin C 30 mg

Vitamin E 5 mg

Niacin 6 mg

Vitamin K 20 µg

Pantothenic Acid 2 mg

Acid Folic 100 µg

Biotin 8 µg

Canxi 120 mg

Iốt 75 µg

Crôm 15 µg

Magiê 60 mg

Sắt 3 mg

Molybdenum 20 µg

Selen 13 µg

Kẽm 4 mg


Thời hạn sử dụng: Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng xem (PD) và (EX) trên bao bì.

Công dụng: Bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức khỏe.

Đối tượng sử dụng: Dùng cho trẻ em từ 3 đến 14 tuổi cần bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể.

Khuyến cáo:

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Không sử dụng sản phẩm thay thế cho chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng.

Tránh xa tầm tay trẻ em.

Không sử dụng sản phẩm không có hoặc đã bị gỡ tem niêm phong.

Không được dùng quá liều lượng khuyến nghị.

Sản phẩm có chứa polyol. Sử dụng quá liều có thể gây ra tác dụng nhuận tràng.

Sử dụng tốt nhất trước khi hết hạn sử dụng.

Hướng dẫn sử dụng:

Trẻ em 3-9 tuổi ngày nhai 1 viên

Trẻ em 10-14 tuổi ngày nhai 2 viên

Khuyến nghị dùng hoặc nhai kết hợp với bữa ăn.

Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát (tốt nhất dưới 250C), tối và khô ráo

Khối lượng tịnh: 1045 – 1155mg/viên (Hộp 3 vỉ x 7 viên)

Thương nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa: CÔNG TY TNHH ORIFLAME VIỆT NAM

Địa chỉ: 100 - 102 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 08, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Sản xuất tại: THOMPSON & CAPPER LTD

Địa chỉ: Đường Hardwick, Astmoor, Runcorn, Cheshire, WA7 1PH, Vương Quốc Anh

Xuất xứ: Anh

Hướng dẫn sử dụng:

  • Trẻ em 3-9 tuổi uống 1 viên mỗi ngày.
  • Trẻ em 10-14 tuổi uống 2 viên mỗi ngày.

Không sử dụng quá số lượng khuyến nghị hàng ngày.

Sử dụng tốt nhất trước ngày hết hạn (EX) được in cùng số lô hàng trên vỏ hộp.

Bảo quản ở nơi mát, khô và tránh ánh sáng.

Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu bạn đang mắc bệnh, đang mang thai hoặc dự định mang thai.

Tránh xa tầm tay trẻ em.

Thực phẩm bổ sung không nên được sử dụng để thay thế cho một chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng.

Thực phẩm chức năng không phải là thuốc và không nhằm mục đích điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh tật ở người hay thay đổi chức năng sinh lý.

Chất độn (isomalt, axit steraric.), Canxi cacbonat, Magie oxit, Chất làm ngọt (xylitol, natri saccharin), Hương tự nhiên, Axit ascorbic, Nicotinamit, Ferrous fumarate, Kẽm citrat, Chất chống đóng cục (tá dược magie stearat, silic dioxit), Chất điều chỉnh độ axit (axit xitric), D-alpha tocopheryl hydro succinat, Retinyl axetat, Canxi d-pantothenate, Thiamine mononitrate, Pyridoxine hydrochloride, Riboflavin, Cholecalciferol, Phytomenadione, axit Pteroylmonoglutamic, Kali iodua, Natri molybdat, Selenit natri, Biotin, Cyanocobalamine.


WellnessKids Multivitamin and Minerals không chứa chất tạo màu và hương vị nhân tạo, không chứa chất bảo quản, GMO và gluten. Sản phẩm được làm ngọt bằng chất làm ngọt tự nhiên xylitol và chất làm ngọt nhân tạo saccharin. Được phát triển tại Thụy Điển.


Thông tin dinh dưỡng
Cho trẻ 3-9 tuổi

Trên 1 viên (1060 mg)

* NRV = Giá trị dinh dưỡng tham chiếu

  • Vitamin A (RE) 300 μg (38% *)
  • Vitamin D 2,5 μg (50% *)
  • Thiamine 0,5 mg (45% *)
  • Riboflavin 0,5 mg (36% *)
  • Vitamin B6 0,5 mg (36% *)
  • Vitamin B12 0,9 μg (36% *)
  • Vitamin C 30 mg (38% *)
  • Vitamin E 5 mg (42% *)
  • Niacin 6 mg (38% *)
  • Vitamin K 20 μg (27% *)
  • Axit pantothenic 2 mg (33% *)
  • Axit folic 100 μg (50% *)
  • Biotin 8 μg (16% *)
  • Canxi 120 mg (15% *)
  • Iốt 75 μg (50% *)
  • Chromium 15 μg (38% *)
  • Magiê 60 μg (16% *)
  • Sắt 3 μg (21% *)
  • Molypden 20 μg (40% *)
  • Selen 13 μg (24% *)
  • Kẽm 4 mg (40% *)

Cho trẻ 10-14 tuổi

Trên mỗi 2 viên (2120 mg)

* NRV = Giá trị dinh dưỡng tham chiếu

  • Vitamin A (RE) 600 μg (76% *)
  • Vitamin D 5 μg (100% *)
  • Thiamine 1,0 mg (90% *)
  • Riboflavin 1,0 mg (72% *)
  • Vitamin B6 1,0 mg (72% *)
  • Vitamin B12 1,8 μg (72% *)
  • Vitamin C 60 mg (76% *)
  • Vitamin E 10 mg (84% *)
  • Niacin 12 mg (76% *)
  • Vitamin K 40 μg (54% *)
  • Axit pantothenic 4 mg (66% *)
  • Axit folic 200 μg (100% *)
  • Biotin 16 μg (32% *)
  • Canxi 240 mg (30% *)
  • Iốt 150 μg (100% *)
  • Chromium 30 μg (76% *)
  • Magiê 120 mg (32% *)
  • Sắt 6 mg (42% *)
  • Molypden 40 μg (80% *)
  • Selen 26 μg (48% *)
  • Kẽm 8 mg (80% *)

Thành Phần Sản Phẩm
Bulking agents (Isomalt, Stearic acid veg.), Calcium carbonate, Magnesium oxide, Sweeteners (Xylitol, Sodium saccharin), Natural Flavours, Ascorbic acid, Nicotinamide, Ferrous fumarate, Zinc citrate, Anti-caking agents (Magnesium stearate veg., Silicon dioxide), Acidity regulator (Citric acid), D-alpha tocopheryl hydrogen succinate, Retinyl acetate, Calcium d-pantothenate, Thiamine mononitrate, Pyridoxine hydrochloride, Riboflavin, Cholecalciferol, Phytomenadione,Pteroylmonoglutamic acid, Potassium iodide, Chromium chloride hexahydrate, Ammonium molybdate, Sodium selenite,Biotin, Cyanocobalamine.

Thông tin Giao Nhận Hàng Hóa đối với Khách Hàng VIP

  • GIAO TẠI NHÀ POSTAL: thanh toán đơn và chờ nhận hàng tại nhà trong vòng 3-5 ngày làm việc (phí giao hàng tại nhà có thể khác nhau tùy theo lựa chọn kho giao hàng)
  • GIAO TẠI NHÀ COD (áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc): nhận hàng trong vòng 1-5 ngày làm việc và thanh toán trực tiếp cho nhân viên giao hàng
  • Đơn giao tại nhà Postal hoặc COD có giá trị từ 499.000 trở lên sẽ được miễn phí giao hàng. Riêng các đơn COD có địa chỉ nhận hàng tại các tỉnh thành ngoài TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ sẽ có thêm phụ phí thu hộ COD 10.000.
  • GIAO NHANH TRONG NGÀY TẠI NHÀ: Áp dụng cho các đơn thanh toán trước 10:00 AM sáng (trừ ngày Chủ Nhật, Lễ, Tết), sẽ được giao trong ngày với phụ phí 10K đối với địa chị nhận hàng tại các quận nội thành TP.Hà Nội, Tp.HCM theo danh sách. 

     
    Tỉnh thành
     Địa bàn phát trong ngày
     Hà Nội Bắc từ liêm , Nam từ liêm , Cầu Giấy , Thanh Xuân , Hoàng Mai , Ba Đình , Tây Hồ, Đống đa , Long Biên , Hoàn Kiếm, Hà Đông, Hai Bà Trưng
    Tp.HCM Quận 1,3,5,6,10,11, Tân Bình, Bình Thạnh, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp